🌟 때리는 시어머니보다 말리는 시누이가 더 밉다

Tục ngữ

1. 겉으로는 위해 주는 체하면서 속으로는 해하고 헐뜯는 사람이 더 밉다.

1. (NGƯỜI EM CHỒNG CAN NGĂN CÒN ĐÁNG GHÉT HƠN NGƯỜI MẸ CHỒNG ĐÁNH MẮNG): Người mà bề ngoài giả bộ tốt nhưng trong lòng thì vu khống và làm hại thì đáng ghét hơn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 때리는 시어머니보다 말리는 시누이가 더 밉다더니 선배에게 혼날 때 감싸주는 척하면서 내 잘못을 들추는 친구가 더 미웠다.
    I hated my sister-in-law, who said she hated my sister-in-law more than my mother-in-law, but she pretended to protect me when she was scolded by her senior and caught me wrong.
  • Google translate 어제 선배한테 혼나서 마음이 많이 상했지? 그렇다고 선배를 너무 원망하지는 마.
    You were very upset about being scolded by your senior yesterday, right? but don't blame your senior too much.
    Google translate 때리는 시어머니보다 말리는 시누이가 더 밉다더니 선배에게 혼날 때 감싸 주는 척하면서 내 잘못을 들추는 친구가 더 미웠어.
    You said you hated my sister-in-law more than my mother-in-law, but i hated my friend who pretended to protect me when i was scolded by my senior.

때리는 시어머니보다 말리는 시누이가 더 밉다: It is not the mother-in-law who beats you, but the sister-in-law who tries to stop her that is more hateful,殴る姑より止める小姑の方がもっと憎い,La belle-sœur qui empêche sa belle-mère de frapper est plus énervante que celle-ci,detesto más a la hermana de mi marido que se entromete en nuestra discusión que a la madre de él.,ليست أمّ الزوح التي تضربني بل أخت الزوج التي تحاول منعها من الضرب فهي تكرهني,(хадмал орч.) зоддог хадам ээжээс зодохыг болиулах гэдэг хадам эгч илүү муухай,(người em chồng can ngăn còn đáng ghét hơn người mẹ chồng đánh mắng),(ป.ต.)เกลียดพี่สะใภ้ที่มาห้ามมากกว่าเกลียดแม่สามีที่มาตี ; เกลียดคนที่แสร้งทำเป็นดีด้วยแต่ภายในคิดร้าย,,противен не тот, кто говорит в глаза, а тот, кто хулит за глаза,拉架的小姑远比打架的婆婆更可恨,

💕Start 때리는시어머니보다말리는시누이가더밉다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) So sánh văn hóa (78) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tìm đường (20) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (119) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khí hậu (53) Chào hỏi (17) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (76) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả ngoại hình (97) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tôn giáo (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nói về lỗi lầm (28) Tâm lí (191) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tình yêu và hôn nhân (28)